THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU.
Chỉ tiêu cơ bản | Chi tiết |
Ký mã hiệu: | TEC LP250-3P |
Loại thiết bị | Cắt lọc sét 3 pha có 3 tầng bảo vệ: Cắt-Lọc-Cắt. |
Điện áp làm việc danh định: Un | 220/380VAC |
Điện áp hoạt động liên tục lớn nhất: L-N | ≥440V. |
Cấu hình nối đất | 3 pha 4 dây + nối đất |
Tương thích với hệ thống điện | TN-C, TN-C-S, TN-S, TT |
Chế độ bảo vệ | Pha-Trung tính (L-N) và Trung tính-Đất. (N-PE) |
Dòng tải định mức/1pha (IL) | ≥ 250A/pha |
*Tầng 1: Cắt sét sơ cấp: L-N và N-PE Dòng xung sét tối đa: | Công nghệ phóng điện qua khe hở có kích hoạt (TSG). ≥135 kA 8/20μs và ≥50 kA 10/350μs |
*Tầng 2: Mạch lọc thông thấp LC | Mạch lọc gồm 4 cuộn cảm và tụ điện. |
*Tầng 3: Cắt sét thứ cấp: L-N
Dòng xung sét tối đa | Công nghệ TDS: Phân biệt quá áp do xung sét hay do nguyên nhân khác (transient discriminating technology) ≥160 kA 8/20μs |
Tốc độ biến thiên điện áp (dV/dt) sau khi đi qua thiết bị cắt lọc sét |
≤15 V/µs |
Suy giảm điện áp khi đầy tải | Lớn nhất : 0,1% (≤2,2VAC) |
Hiển thị trạng thái | Có LED chỉ thị trạng thái các ở tầng cắt sét sơ cấp và thứ cấp. |
Cảnh báo xa | Thông qua tiếp điểm NC#NO. |
Vật liệu làm vỏ | Bằng thép, sơn tĩnh điện. |
Tiêu chuẩn vỏ hộp | Tiêu chuẩn IP 65. |
Lắp đặt | Gắn trên tường thông qua đai cơ khí phù hợp. |
Quá áp tạm thời, L-N | >450V trong vòng 2 giờ |
Quá áp tạm thời, N-PE | 1200 VAC 200ms |
Mức bảo vệ điện áp (Up), L-N @ Iimp | 500V@10kA 10/350 μs |
Mức bảo vệ điện áp (Up), L-N @ In | 500V@20kA 8/20μs |
Kích thước dây đấu nối vào, ra | Phù hợp dòng tải: 25-120mm² |
Kích thước vỏ tủ : Rộng x Cao x Dày | (R)600 x (C) 800 x (S)200 (mm) |
Trọng lượng | Khoảng: 38kg |
Nhiệt độ, độ ẩm hoạt động | -20 ÷ +80ºC, 5÷95% không ngưng tụ |
Phù hợp tiêu chuẩn | IEC 61643-11 |
Ghi chú: Hình thức, kích thước nhà sản xuất có thể thay đổi cho phù hợp hơn với việc lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời mà không báo trước. |