CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Model in trên mặt tủ | TEC SD200-1P | |
Công nghệ chế tạo | TD&SG | |
Các chế độ bảo vệ | Đa chế độ (L-N, N-E..) | |
Điện áp làm việc bình thường | Un | 220-277V AC, 50HZ-60HZ |
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất | Uc | 400V AC |
Loại mạng điện | 1 pha 2 dây+G | |
Khả năng cắt, thoát dòng xung sét của L-N và N-PE | Imax | L-N: 200kA(8/20µs), 25kA(10/350µs) N-PE: 200kA(8/20µs), 100kA(10/350µs) |
Thời gian nhạy đáp ứng *Pha-Trung tính *Trung tính-Đất | tA |
<1ns <100ns |
Hiển thị trạng thái hoạt động của các phần tử cắt sét | Hiển thị % 5 mức từ 0-100%, còn 40% bật cảnh báo | |
Cảnh báo xa dạng Abis | Rơ le khô:NC#NO (có thể tùy chọn) | |
Nhiệt độ, độ ẩm hoạt động | -20÷80ºC, 5÷95% không ngưng tụ | |
Cầu đấu nối | Cầu đấu UK35 DIN. | |
Dây dẫn đấu nối nguồn điện | 6÷25mm² | |
Tiêu chuẩn và chất liệu vỏ hộp | Vỏ bằng sắt, sơn tĩnh điện, chuẩn IP55 | |
Đấu nối | Mắc song song với nguồn điện | |
Kích thước vỏ tủ : Rộng x Cao x Dày | 150 x 210 x 87 (mm) | |
Phù hợp tiêu chuẩn | IEC61643, UL1449 | |
Trọng lượng | Khoảng 1,5kg | |
Ghi chú: Chất lượng không thay đổi, hình thức nhà sản xuất có có thể thay đổi mà không báo trước. |