Mô tả sản phẩm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TT | Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật TEC |
Tên, mã hiệu | TEC LP125-3PT | |
1 | Điện áp sử dụng: Un | 220-380/240-415V AC |
2 | Nguồn điện sử dụng: | 3 pha 4 dây +G |
3 | Hệ thống nguồn điện lưới tương thích | TN-C, TN-S, TN-C-S, TT |
4 | Dòng tải : IL (max) | ≥125A |
5 | Tần số hoạt động | 50/60 Hz |
6 | Cầu chì chịu xung sét | 120kA |
7 | Công suất tiêu tán | ≤10 W |
8 | Hệ số suy giảm điện áp (dV/dt) | 11V/µS Max |
9 | Lọc thông thấp | Độ lợi: -40dB tại 100kHz |
10 | Dây dẫn kết nối đầu vào | 25-120mm² |
11 | Dây dẫn kết nối đầu ra | 25-120mm² |
12 | Chế độ bảo vệ | Đa mốt |
13 | Công nghệ chế tạo | Triggered Spak Gap (TSG) –TDS và lọc thông thấp. |
14 | Chất liệu vỏ hộp | Bằng sắt, sơn tĩnh điện |
15 | Tiêu chuẩn chống thấm nước | IP65 |
16 | Phương thức lắp đặt | Gắn lên tường |
17 | Hiển thị trạng thái hoạt động | Bằng đèn LED cho các module TSG-TDS, có các tiếp điểm cảnh báo xa dưới dạng Abis (NC) |
18 | Nhiệt độ hoạt động | -35 ÷50ºC |
19 | Độ ẩm | 0÷95% không ngưng tụ |
20 | Phù hợp tiêu chuẩn | IEC® 61643-11 Class I, Class II |
TUÂN THỦ THEO TIÊU CHUẨN
TT | Chỉ tiêu | Chuẩn 1768AS | Chuẩn IEC 61643-11 | Thông số kỹ thuậtTEC |
1 | Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất | ≥310VAC | 255 VAC | 440 VAC |
2 | Quá áp tạm thời L-N | 442VAC trong 2 giờ | 442VAC trong 2 giờ | |
3 | Quá áp tạm thời N-PE | 1200kV 200ms | 1200kV 200ms | |
4 | Mức điện áp bảo vệ/Voltage Protection Level (Up), L-N | 300V@3 kA 8/20 µs | 500V@Iimp | 300V@3 kA 8/20 µs |
380V@20 kA 8/20 µs | 380V@20 kA 8/20 µs | |||
5 | Dòng thoát sét cực đại L-N | ≥130kA 8/20 µs | 10kA 10/350 µs | ≥130kA 8/20 µs |
50kA 10/350 µs | 50kA 10/350 µs | |||
6 | Dòng thoát sét cực đại N-PE | ≥130kA 8/20 µs | 10kA 10/350 µs | ≥130kA 8/20 µs |
50kA 10/350 µs | 50kA 10/350 µs | |||
7 | Dòng cắt sét bình thường (In) | 20kA 8/20 µs | 20kA 8/20 µs | |
8 | Suy giảm điện áp lớn nhất | 0,1% | 0,1% |
EC 61643-11 Phụ lục A quy định Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất (Uc) là 255 VAC.
Các quy trình kiểm tra IEC 61643-11 giới hạn dòng xung tối đa (Iimp) lên 10kA do sự kết hợp an toàn thiết bị nội bộ.
IEC 61643-11 khuyến nghị giá trị tối đa cho dòng điện định mức danh định (In) là 20 kA.
IEC 61643-11 thử nghiệm điện áp tạm thời được truyền trong chế độ có thể chịu được.