TT | Thông số kỹ thuật | Giá trị yêu cầu |
I | Thiết bị cắt điện áp cao |
|
1 | Điện áp danh định | 220VAC |
2 | Dòng tải danh định | 63A/1 pha |
3 | Thời gian trễ cắt quá áp | (0,5 ÷ 10)s, có thể điều chỉnh |
4 | Thời gian trễ cắt thấp áp | (0,5 ÷ 10)s, có thể điều chỉnh |
5 | Dải điện áp cắt bảo vệ quá áp | (200 ÷300)VAC, có thể điều chỉnh |
6 | Bảo vệ quá tải | 100A/1 pha |
7 | Chỉ thị | Đèn báo pha |
8 | Chỉ thị điện áp pha | Bằng LED 7 thanh. Dải đo: 0 - 99.9A, độ chính xác ±0.5% |
9 | Chỉ thị dòng điện pha | Bằng LED 7 thanh. Dải đo: 0 - 300VAC, độ chính xác ±0.5% |
10 | Vỏ hộp | Thép sơn tĩnh điện |
II | Thiết bị cắt lọc sét | |
1 | Số pha | 1pha |
2 | Điện áp làm việc định mức |
|
- | Pha - Trung tính (L-N) | (220-240)VAC |
3 | Điện áp làm việc liên tục lớn nhất |
|
- | Pha - Trung tính (L-N) | ≥ 275VAC và ≤ 305VAC |
4 | Điện áp stand-off |
|
- | Phase- Trung tính (L-N) | > 305VAC và < 432VAC |
5 | Tần số làm việc | 50/60Hz |
6 | Dòng tải | ≥ 63A/pha |
7 | Bảo vệ quá tải/ngắn mạch | Có |
8 | Cấu hình bảo vệ | Thiết bị được chế tạo có 3 tầng bảo vệ (tầng bảo vệ thứ 1: cắt sét công nghệ TSG (Triggered Spark Gap) giữa Pha - trung tính (L-N); tầng bảo vệ thứ 2: lọc sét bằng mạch lọc thông thấp LC; tầng bảo vệ thứ 3: cắt sét công nghệ TD (Transient Discriminating Technology) giữa Pha - trung tính (L-N) và cắt sét công nghệ TSG bảo vệ trung tính - đất (N-E) |
9 | Tầng bảo vệ thứ 1 |
|
- | Công nghệ | Khe hở phóng điện tự kích TSG (Triggered Spark Gap) |
- | Khả năng tản xung sét | ≥ 130kA/pha dạng sóng 8/20µs (L-N) |
≥ 50kA/pha dạng sóng 10/350µs (L-N) | ||
10 | Tầng bảo vệ thứ 2 (mạch lọc) | Lọc thông thấp (LC) bao gồm các cuộn cảm lắp nối tiếp cả trên mỗi pha, trung tính chịu dòng tải 125A/pha và hệ thống tụ điện chuyên dụng lắp song song từ mỗi pha xuống trung tính |
- | Lọc tại tần số 100kHz | -40dB |
11 | Tầng bảo vệ thứ 3 |
|
- | Công nghệ | TD (Transient Discriminating Technology) |
- | Khả năng tản xung sét | ≥ 40kA/pha dạng sóng 8/20µs (L-N) |
12 | Bảo vệ trung tính - đất (N-E) |
|
- | Công nghệ | Khe hở phóng điện tự kích TSG (Triggered Spark Gap) |
- | Khả năng tản xung sét | ≥ 130kA/pha dạng sóng 8/20µs (L-N) |
≥ 50kA/pha dạng sóng 10/350µs (L-N) | ||
13 | Đèn báo hiển thị trạng thái làm việc, cảnh báo của thiết bị | - Đèn LED tại tầng cắt sét sơ cấp - Đèn LED tại tầng cắt sét thứ cấp |
14 | Điện áp dư (L-N) ứng với dòng sét |
|
- | 3kA dạng sóng 8/20µs | < 327VAC |
- | 20kA dạng sóng 8/20µs | < 405VAC |
15 | Cách đấu nối | Nối tiếp vào mạng điện |
16 | Khả năng phân biệt xung sét theo nguyên tắc tần số | Có khả năng phân biệt sung sét và quá áp tần số công nghiệp 50Hz theo nguyên tắc tần số |
17 | Tích hợp cảnh báo từ xa | Có (Form C dry), 125V/~600mA, cách điện 4kV |
18 | Vỏ tủ | Có |
19 | Kết cấu phần cắt sét sơ cấp | Dạng module từng pha |
20 | Kết cấu phần cắt sét thứ cấp | Dạng module từng pha |
21 | Đáp ứng tiêu chuẩn | IEC 61643-11 2011, tương đương |