THIẾT BỊ CẮT SÉT KHE HỞ PHÓNG ĐIỆN CÓ KÍCH HOẠT TEC-TSG130
(Triggered Spark Gap)
TEC-TSG là sản phẩm được chế tạo dựa trên nền công nghệ điện và điện tử tiên tiến nhất hiện nay trên toàn thế giới.
Được chế tạo bằng cách áp dụng Công nghệ khe hở phóng điện có cấu trúc đặc biệt (Spark over Gap) kết hợp với mạch kích hoạt điện tử thông minh(Triggered) tạo thành một thiết bị cắt sét tuyệt vời với năng lượng tản sét lớn và điện áp cắt thấp.
Bên cạnh đó, TEC-TSG có thiết bị dập hồ quang nhằm giảm thiểu rủi ro cháy nổ khi thiết bị bị các xung sét có cường độ quá lớn tạo nên, vì vậy nó có những ưu điểm vượt trội mà các thiết bị cắt sét khác không có được:
Cắt được các xung sét lớn dạng sóng 8/20µs và 10/350µs với thời gian đáp ứng nhanh.
Điện áp cắt thấp : <1.5kV
Sử dụng cho nhiều chế độ bảo vệ như L-L, L-N, L-PE cũng như N-PE
Có thể liên kết đẳng thế N-PE
Độ bền cao, năng lượng tản sét lớn.
Phù hợp các tiêu chuẩn của IEC 60364-5-534
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên, số hiệu | TSG130/TSG1130-50-440 |
Điện áp làm việc bình thường, Un | 220-240V |
Mạng điện sử dụng thích hợp | TN-C, TN-C-S, TN-S, TT |
Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất, Uc | 440VAC |
Tần số hoạt động | 50/60Hz |
Dòng điện tiêu thụ @Un | 2,2mA |
Dòng thoát sét cực đại dạng sóng 8/20µs, Imax | 130kA 8/20µs |
Dòng thoát sét cực đại dạng sóng 10/350µs, Imax | 50kA 10/350µs |
Chế độ bảo vệ | Đơn mốt: L-L, L-N, L-PE hoặc N-P |
Công nghệ chế tạo | (Trigger Spark over Gap) |
Follow Current Extinguishing Capability | 43kA @ Un |
Voltage Protection Level, UpMức điện áp bảo vệ, Up | <2.3kV @ 20kA<1.5kV @ 3kA |
Trạng thái thiết bị khi hoạt động | LED xanh sáng(tùy theo từng chế độ kết nối) |
Kích thước(cao x sâu x rộng) | 90 x 68 x 36(mm) |
Độ rộng ngang sản phẩm | 2M(Bằng 2 automat đơn cực) |
Trọng lượng | 0,3 kg |
Vỏ bao quanh | Cài thanh DIN, nhựa nhiệt dẻo UL94-V0, độ kín tiêu chuẩn IP20(NEMA-1) |
Đấu nối | Dây có diện tích mặt cắt từ 2,5 mm² đến 50 mm² hoặc thanh cái 12 mm x 2,5 mm. |
Lắp đặt | Gài trên thanh ray DIN Rail 35mm |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C to 80°C (-40°F to 176°F) |
Độ ẩm | 0% to 90% không ngưng tụ |
Phù hợp các tiêu chuẩn | IEC 61643-11, Class I+ ClassII Meet ANSI®/IEEE® C62.41.2 Cat A, Cat B, Cat C. ANSI®/IEEE® C62.41.2 Scenario II, Exposure 3, 100kA 8/20μs, 10kA 10/350μs |