CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Tên, số hiệu |
| TEC MT80-1P |
Điện áp làm việc bình thường | Un | 220-240V |
Tần số hoạt động |
| 50/60Hz |
Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất | Uc | ≥275 VAC |
Dòng xung sét dạng sóng 10/350µs | Iimp | L-N: 15kA và N-E: 50kA |
Dòng xả danh nghĩa dạng sóng 8/20µs | In | L-N: 40kA và N-E: 50kA |
Dòng xả tối đa dạng sóng 8/20µs | Imax | L-N: 80kA và NE: 100kA |
Mức điện áp bảo vệ | Up | <1,5kV |
Thời gian đáp ứng | tA | L-N: <1ns và N-E: <100ns |
Cầu chì dự phòng lớn nhất |
| 160A gL/gG |
Chế độ bảo vệ |
| 1+N (L-N và N-E) |
Công nghệ chế tạo |
| MOV và GDT với ngắt kết nối nhiệt |
Trạng thái thiết bị khi hoạt động |
| Có cờ báo hiệu tốt (xanh) và lỗi (đỏ) |
Kích thước (cao x sâu x rộng) |
| 90 x 81 x 36 (mm) |
Cảnh báo xa |
| Tiếp điểm NC và NO |
Trọng lượng |
| 0,3 kg |
Vỏ bao quanh |
| Nhựa nhiệt dẻo UL94-V0, độ kín tiêu chuẩn IP20 |
Đấu nối |
| Dây có diện tích mặt cắt từ 2,5 mm² đến 25 mm², thanh cái 35mm². Dây tính hiệu 1,5mm mm². |
Lắp đặt |
| Gài trên thanh ray DIN Rail 35mm |
Nhiệt độ hoạt động |
| -40°C to 80°C (-40°F to 176°F) |
Độ ẩm |
| 0% to 95% không ngưng tụ |
Phù hợp các tiêu chuẩn |
| IEC 61643-11. |
Ghi chú: Hình thức có thể thay đổi mà không báo trước trên cơ sở chất lượng đảm bảo |